Visibility
Visibility là tính chất có thể trông thấy được, tính rõ ràng, tính rõ rệt, tính minh bạch

Visibility
- Người quản lý có thể thấy được mọi thông tin từ một góc nhìn: truy cập dữ liệu từ một hệ thống duy nhất
- Không cần phải di chuyển đến từng vị trí phòng ban: không cần yêu cầu báo cáo, số liệu, hỏi thông tin từ phòng ban khác
- Giao tiếp/tương tác mở, không có rào chắn giữa các bộ phận

Invisibility
- Người quản lý khó có thể thấy được mọi thông tin từ một góc nhìn: lấy dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau
- Phải đi đến từng vị trí thì mới có thể nhìn thấy chi tiết: phải yêu cầu phòng ban cung cấp thông tin muốn biết
- Giao tiếp/tương tác bị hạn chế, dẫn đến tốn thời gian